Đặt lệnh qua nhân viên chăm sóc tài khoản
Tư vấn giao dịch, cơ cấu danh mục và cung cấp các khuyến nghị chuyên biệt
Thông báo, hỗ trợ, giải đáp trong quá trình giao dịch
Hướng dẫn chuyển tiền, trải nghiệm giao dịch, sử dụng hệ thống TVSI
Biểu giá cung cấp cho người dùng với mức giá tối ưu nhất đối với tất cả người dùng có nhu cầu sử dụng các dịch vụ mà chúng tôi cung cấp
Đặt lệnh qua nhân viên chăm sóc tài khoản
Tư vấn giao dịch, cơ cấu danh mục và cung cấp các khuyến nghị chuyên biệt
Thông báo, hỗ trợ, giải đáp trong quá trình giao dịch
Hướng dẫn chuyển tiền, trải nghiệm giao dịch, sử dụng hệ thống TVSI
Giá trị khớp lệnh theo từng lệnh đặt |
Tất cả các kênh giao dịch |
---|---|
Trên 2 tỷ |
0.150% |
Từ 1 tỷ đến 2 tỷ |
0.200% |
Từ 300 triệu đến 1 tỷ |
0.250% |
Từ 100 triệu đến 300 triệu |
0.275% |
Dưới 100 triệu |
0.300% |
Giao dịch thỏa thuận |
Áp dụng như giao dịch báo giá |
Đơn vị: Đồng. Mức phí đã bao gồm Phí trả Sở giao dịch
Phí dịch vụ |
Phí tối thiểu |
---|---|
Từ 0.1% đến 0.2% giá trị giao dịch |
10,000 VND/giao dịch |
Phí dịch vụ |
|
---|---|
Lãi suất áp dụng sẽ tùy theo gói sản phẩm dịch vụ sử dụng |
Phí ứng trước |
Phí tối thiểu |
---|---|
0.04% * giá trị ứng trước * số ngày ứng trước |
20,000 VND/lệnh |
Phí dịch vụ |
|
---|---|
Được quy định bởi từng Ngân hàng. TVSI không thu phí trung gian |
Phí dịch vụ |
|
---|---|
100,000 VND/tài khoản |
Phí dịch vụ |
|
---|---|
100,000 VND/hồ sơ |
Phí dịch vụ |
|
---|---|
Miễn phí |
Dịch vụ |
Phí dịch vụ |
---|---|
Cấp mã số giao dịch cho khách hàng nước ngoài |
Miễn phí |
Chuyển khoán chứng khoán giữa tài khoản thường và tài khoản ký quỹ |
Miễn phí |
Đấu thầu trái phiếu |
0.05% giá trị mỗi giao dịch |
Xác nhận chuyển nhượng OTC |
|
Phong tỏa cổ phiếu cầm cố, repo |
|
In sao kê giao dịch, xác nhận số dư tiền, chứng khoán |
10,000 VND/bản (sao kê/số dư tiền/số dư chứng khoán) |
Dịch vụ |
Thu hộ VSD |
---|---|
Phí lưu ký chứng khoán |
|
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo |
0.27 VND/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền/tháng |
Trái phiếu |
0.2 VND/trái phiếu/tháng |
Phí chuyển khoản chứng khoán |
|
Phí chuyển khoản chứng khoán phát sinh do nhà đầu tư tất toán tài khoản |
0.3 VND/chứng khoán/lần chuyển khoản/mã chứng khoán |
Phí chuyển khoản phát sinh để thực hiện thanh toán |
0.3 VND/chứng khoán/lần chuyển khoản/mã chứng khoán |
Phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán |
|
Chuyển nhượng chứng khoán do:
|
0.1% giá trị mỗi giao dịch |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia tách, sáp nhập, hợp nhật, góp vốn bằng cổ phiếu thành lập |
0.2% giá trị mỗi giao dịch |
Biếu, tặng, thừa kế chứng khoán, trừ các trường hợp biếu, tặng, cho, thừa kế giữa vợ với chồng; giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con cái; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu; giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể; giữa ông nội, bà nội với cháu nội; giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; giữa anh, chị, em ruột với nhau |
0.1% giá trị mỗi giao dịch |
Chuyển quyền sở hữu do thực hiện chào mua công khai |
0.03% giá trị mỗi giao dịch |
Chuyển quyền sở hữu do bán phần vốn nhà nước, vốn của doanh nghiệp nhà nước đầu tư với doanh nghiệp khác |
0.03% giá trị mỗi giao dịch |